Dân tộc XƠ ĐĂNG có khoảng 140.445 người, cư trú tập trung ở tỉnh Kon Tum1, một số ít ở miền núi của tỉnh Quảng Ngãi2 và tỉnh Quảng Nam3. Dân tộc XƠ ĐĂNG có các nhóm địa phương: Xơ-đeng (Hdang) Cà-dong, Tơ-đrá, Mơ- nẳm, Hà-lăng. Tiếng XƠ ĐĂNG thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơme3. Họ tin vạn vật hữu linh, thờ nhiều thần liên quan đến sản xuất và sinh hoạt.
Xưa kia, người XƠ ĐĂNG làm rẫy là chính. Nhóm Mo-rứm làm ruộng nước, nhưng không cày bừa mà lại dùng sức trâu, sức ngườl quần, giẫm nát đất. Ngoài trồng trọt, họ còn chăn nuôi gia súc, gia cầm, săn bắn, hái luợm, đánh bắt cá, đan lát, dệt, rèn. Nhóm To-đrá vốn có nghề luyện từ quặng ra sắt và rèn rất nổi tiếng.
Mỗi làng XƠ ĐĂNG có máng nước chung, có một nghĩa địa chôn người chết. Nhà cửa của dân làng quây quần bên nhau, mọi người gắn bó, giúp đỡ nhau. Ông “già làng’ được trọng nể, nhất là người điều hành mọi sinh hoạt chung trong làng và đại diện của dân làng. Các làng XƠ ĐĂNG đều có nhà rông, nóc và mái được tạo dáng như cánh buồm lớn hoặc lưỡi rìu khổng lồ ngửa lên trời. Trên 2 đầu nóc và dọc nóc nhà, được trang trí đẹp. Nhà rông thực sự là công trình kiến trúc, một sản phẩm văn hóa, là trụ sở và câu lạc bộ trong làng của đồng bào XƠ ĐĂNG.
Ở vùng XƠ ĐĂNG gần đây, một vài nơi vẫn tồn tại gia đình nhiều thế hệ ở trong nhà dài. Hiện nay, gia đình nhỏ tách ra làm ăn riêng, ở riêng đã phát triển. Tên của người XƠ ĐĂNG không có họ kèm theo, nhưng có từ chỉ định giới tính: nam là A hay U, nữ là Y (ví dụ như là A Nhong, Y Hên). Xưa kia trai gái lớn lên, sau khi đã cưa răng theo phong tục, được tìm hiểu, yêu nhau. Lễ cưới xln đơn giản. Sau lễ cưới, đôi vợ chồng ở luân chuyển với từng gia đình mỗi bên ít năm, rất ít trường họp ở hẳn một bên.
Trong số các lễ cúng, lễ hội truyền thống của người XƠ ĐĂNG, lễ đâm trâu được tổ chức long trọng nhất. Người XƠ ĐĂNG thích hát múa, tấu chiêng cồng, chơi đàn, thổi sáo, kể chuyện cổ. Đàn ông không chỉ có tinh thần thượng võ, mà còn tài nghệ trong kiến trúc, điêu khắc và hội họa.
MỜI XEM:
◊ CỘNG ĐỒNG 54 Dân tộc Việt Nam – Phần 1.
◊ Người BA NA trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người BỐ Y trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người BRÂU trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người BRU-VÂN KIỀU trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người CHƠ RO trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người CHĂM trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người CHỨT trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người CỐNG trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người CƠ HO trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người GIẤY trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người CỜ LAO trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
◊ Người DAO trong Cộng đồng 54 Dân tộc anh em Việt Nam.
MỜI XEM THÊM:
◊ English version (en-VersiGoo): The BRAU Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The BO Y Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The BA NA Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The BRU-VAN KIEU Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The CHO RO Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The CHAM Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The CHUT Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The CONG Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The CO HO Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The CO LAO Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The DAO Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The GIAY Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The GIA RAI Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The HOA Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The KHANG Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The KHMER Community of 54 Ethnic Groups in Vietnam.
◊ English version (en-VersiGoo): The COMMUNITY of 54 Ethnic Groups in Vietnam – Section 1.
◊ English version (en-VersiGoo): The COMMUNITY of 54 Ethnic Groups in Vietnam – Section 2.
◊ v.v…
CHÚ THÍCH:
1 : … đang cập nhật…
BAN TU THƯ
09 /2020
GHI CHÚ:
◊ Nguồn văn liệu và hình ảnh: 54 Dân tộc Việt Nam, NXB. Thông Tấn, 2008.
◊ Các chú thích bổ sung và chữ nghiêng do Ban Tu Thư – thanhdiavietnamhoc.com thiết lập.